1 | TN.01416 | | Kể chuyện Khoa học SCI-tales - Cầu vồng đi đâu?: 3-10t/ Lời: Hoàng Anh Đức ; Tranh: Lộc Linh, Hồng An | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
2 | TN.01417 | | Kể chuyện Khoa học SCI-tales - Cầu vồng đi đâu?: 3-10t/ Lời: Hoàng Anh Đức ; Tranh: Lộc Linh, Hồng An | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
3 | TN.01418 | | Kể chuyện Khoa học SCI-tales - Tại sao phải rửa tay?: 3-10t/ Lời: Hoàng Anh Đức ; Tranh: Lộc Linh | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
4 | TN.01419 | | Kể chuyện Khoa học SCI-tales - Tại sao phải rửa tay?: 3-10t/ Lời: Hoàng Anh Đức ; Tranh: Lộc Linh | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
5 | TN.01420 | | Kể chuyện Khoa học SCI-tales - Tại sao nước biển mặn?: 3-10t/ Lời: Hoàng Anh Đức ; Tranh: Lộc Linh, Hồng An | Phụ nữ Việt Nam | 2023 |
6 | TN.01421 | | Kể chuyện Khoa học SCI-tales - Tại sao nước biển mặn?: 3-10t/ Lời: Hoàng Anh Đức ; Tranh: Lộc Linh, Hồng An | Phụ nữ Việt Nam | 2023 |
7 | TN.01422 | | Kể chuyện Khoa học SCI-tales - Lửa đến từ đâu?: 3-10t/ Lời: Hoàng Anh Đức ; Tranh: Lộc Linh | Phụ nữ Việt Nam | 2023 |
8 | TN.01423 | | Kể chuyện Khoa học SCI-tales - Lửa đến từ đâu?: 3-10t/ Lời: Hoàng Anh Đức ; Tranh: Lộc Linh | Phụ nữ Việt Nam | 2023 |
9 | TN.01424 | | Kể chuyện Khoa học SCI-tales - Cá có ngủ không?: 3-10t/ Lời: Hoàng Anh Đức ; Tranh: Lộc Linh, Hồng An | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
10 | TN.01425 | | Kể chuyện Khoa học SCI-tales - Cá có ngủ không?: 3-10t/ Lời: Hoàng Anh Đức ; Tranh: Lộc Linh, Hồng An | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
11 | TN.01426 | | Kể chuyện Khoa học SCI-tales - Máu chảy thế nào?: 3-10t/ Lời: Hoàng Anh Đức ; Tranh: Lộc Linh | Phụ nữ Việt Nam | 2023 |
12 | TN.01427 | | Kể chuyện Khoa học SCI-tales - Máu chảy thế nào?: 3-10t/ Lời: Hoàng Anh Đức ; Tranh: Lộc Linh | Phụ nữ Việt Nam | 2023 |
13 | TN.01430 | | Xứ sở thần tiên: = The fairy land : Truyện giúp trẻ nâng cao năng lực đọc và kể chuyện bằng tiếng Anh/ Nguyễn Quốc Hùng giới thiệu, dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
14 | TN.01431 | | Xứ sở thần tiên: = The fairy land : Truyện giúp trẻ nâng cao năng lực đọc và kể chuyện bằng tiếng Anh/ Nguyễn Quốc Hùng giới thiệu, dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
15 | TN.01432 | | Hansel và Gretel: Phiên bản mới "toe" : Truyện tranh song ngữ Anh - Việt/ Josh Funk ; Minh hoạ: Edwardian Taylor ; Ngô Hà Thu dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
16 | TN.01433 | | Hansel và Gretel: Phiên bản mới "toe" : Truyện tranh song ngữ Anh - Việt/ Josh Funk ; Minh hoạ: Edwardian Taylor ; Ngô Hà Thu dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
17 | TN.01434 | | Jack và cây đậu thần: Phiên bản mới "toe" : Truyện song ngữ Anh - Việt : Truyện tranh/ Josh Funk ; Minh hoạ: Edwardian Taylor ; Ngô Hà Thu dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
18 | TN.01435 | | Jack và cây đậu thần: Phiên bản mới "toe" : Truyện song ngữ Anh - Việt : Truyện tranh/ Josh Funk ; Minh hoạ: Edwardian Taylor ; Ngô Hà Thu dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
19 | TN.01436 | | 1000 từ Anh - Việt đầu tiên: Sticker book/ Heather Amery ; Minh hoạ: Stephen Cartwright ; Dịch: Khanh, Hạnh ; Nguyễn Quốc Hùng h.đ. | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
20 | TN.01437 | | 1000 từ Anh - Việt đầu tiên: Sticker book/ Heather Amery ; Minh hoạ: Stephen Cartwright ; Dịch: Khanh, Hạnh ; Nguyễn Quốc Hùng h.đ. | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
21 | TN.01438 | | Virus có ăn được trăng rằm?: = Can virus eat the full moon? : Truyện tranh/ Lời: Thanh Tâm ; Tranh: Nguyên An ; Chuyển ngữ: Hoàng Phúc, Hoàng Long | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
22 | TN.01439 | | Virus có ăn được trăng rằm?: = Can virus eat the full moon? : Truyện tranh/ Lời: Thanh Tâm ; Tranh: Nguyên An ; Chuyển ngữ: Hoàng Phúc, Hoàng Long | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
23 | TN.01440 | | Virus có ăn được mùa đông?: = Can virus eat the winter? : Truyện tranh/ Sáng tác: Vũ Thị Thanh Tâm ; Minh hoạ: Trọng Hiếu ; Chuyển ngữ: Hoàng Long, Hoàng Phúc | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
24 | TN.01441 | | Virus có ăn được mùa đông?: = Can virus eat the winter? : Truyện tranh/ Sáng tác: Vũ Thị Thanh Tâm ; Minh hoạ: Trọng Hiếu ; Chuyển ngữ: Hoàng Long, Hoàng Phúc | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
25 | TN.01442 | | Ngài Lu: = Mr. Lu = Truyện tranh/ Lời: Thanh Tâm ; Tranh: Hoàng Phương ; Chuyển ngữ: Sinh Hùng | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
26 | TN.01443 | | Ngài Lu: = Mr. Lu = Truyện tranh/ Lời: Thanh Tâm ; Tranh: Hoàng Phương ; Chuyển ngữ: Sinh Hùng | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
27 | TN.01444 | | Lồng đèn bí đỏ: = Pumpkin lantern : Truyện tranh/ Lời: Thanh Tâm ; Tranh: Gia Linh ; Chuyển ngữ: Hoàng Phúc, Hoàng Long | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
28 | TN.01445 | | Lồng đèn bí đỏ: = Pumpkin lantern : Truyện tranh/ Lời: Thanh Tâm ; Tranh: Gia Linh ; Chuyển ngữ: Hoàng Phúc, Hoàng Long | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
29 | TN.01446 | | Chiếc bóng mùa đông: = The winter shadow : Truyện tranh/ Lời: Thanh Tâm ; Minh hoạ: Khôi Nguyên, Sinh Hùng ; Chuyển ngữ: Sinh Hùng | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
30 | TN.01447 | | Chiếc bóng mùa đông: = The winter shadow : Truyện tranh/ Lời: Thanh Tâm ; Minh hoạ: Khôi Nguyên, Sinh Hùng ; Chuyển ngữ: Sinh Hùng | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
31 | TN.01448 | | Chuyện gì sẽ xảy ra khi rái cá vào thành phố?: = What will happen if an otter comes into the city? : Truyện tranh/ Lời: Thanh Tâm ; Tranh, chuyển ngữ: Thuần Nhiên | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
32 | TN.01449 | | Chuyện gì sẽ xảy ra khi rái cá vào thành phố?: = What will happen if an otter comes into the city? : Truyện tranh/ Lời: Thanh Tâm ; Tranh, chuyển ngữ: Thuần Nhiên | Phụ nữ Việt Nam | 2022 |
33 | TN.01450 | | Hoá ra nắng không đáng ghét, mẹ nhỉ!: = Mommy, sunshine is not that bad! : Song ngữ Việt - Anh/ Lời: Alex Nguyễn ; Minh hoạ: Alex Nguyễn, Ngọc Nguyễn | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
34 | TN.01451 | | Hoá ra nắng không đáng ghét, mẹ nhỉ!: = Mommy, sunshine is not that bad! : Song ngữ Việt - Anh/ Lời: Alex Nguyễn ; Minh hoạ: Alex Nguyễn, Ngọc Nguyễn | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
35 | TN.01452 | | Hoá ra mưa không đáng ghét, mẹ nhỉ!: = Mommy, rain is not that bad! : Song ngữ Việt - Anh/ Lời: Alex Nguyễn ; Minh hoạ: Alex Nguyễn, Ngọc Nguyễn | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
36 | TN.01453 | | Hoá ra mưa không đáng ghét, mẹ nhỉ!: = Mommy, rain is not that bad! : Song ngữ Việt - Anh/ Lời: Alex Nguyễn ; Minh hoạ: Alex Nguyễn, Ngọc Nguyễn | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
37 | TN.01454 | | Hoá ra côn trùng không đáng ghét, mẹ nhỉ!: = Mommy, insects are not that bad! : Song ngữ Anh - Việt/ Lời: Alex Nguyễn ; Minh hoạ: Alex Nguyễn, Ngọc Nguyễn | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
38 | TN.01455 | | Hoá ra côn trùng không đáng ghét, mẹ nhỉ!: = Mommy, insects are not that bad! : Song ngữ Anh - Việt/ Lời: Alex Nguyễn ; Minh hoạ: Alex Nguyễn, Ngọc Nguyễn | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
39 | TN.01456 | | Hoá ra rau không đáng ghét, mẹ nhỉ!: = Mommy, vegetables are not that bad! : Song ngữ Việt - Anh/ Lời: Alex Nguyễn ; Minh hoạ: Alex Nguyễn, Ngọc Nguyễn | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
40 | TN.01457 | | Hoá ra rau không đáng ghét, mẹ nhỉ!: = Mommy, vegetables are not that bad! : Song ngữ Việt - Anh/ Lời: Alex Nguyễn ; Minh hoạ: Alex Nguyễn, Ngọc Nguyễn | Phụ nữ Việt Nam | 2021 |
41 | TN.01458 | | Lọ Lem: = Cinderella : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán/ Minh hoạ: Stephen Cartwright ; Kể: Heather Amery, Laura Howell ; Ngô Thu Hà dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
42 | TN.01459 | | Lọ Lem: = Cinderella : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán/ Minh hoạ: Stephen Cartwright ; Kể: Heather Amery, Laura Howell ; Ngô Thu Hà dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
43 | TN.01460 | | Cô bé tóc vàng và nhà Gấu: = Goldilocks and the three bears : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán/ Minh hoạ: Stephen Cartwright ; Kể: Heather Amery, Sarah Khan ; Ngô Thu Hà dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
44 | TN.01461 | | Cô bé tóc vàng và nhà Gấu: = Goldilocks and the three bears : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán/ Minh hoạ: Stephen Cartwright ; Kể: Heather Amery, Sarah Khan ; Ngô Thu Hà dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
45 | TN.01462 | | Cô bé khăn choàng đỏ: = Little red riding hood : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán/ Minh hoạ: Stephen Cartwright ; Kể: Heather Amery, Laura Howell ; Ngô Hà Thu dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
46 | TN.01463 | | Cô bé khăn choàng đỏ: = Little red riding hood : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán/ Minh hoạ: Stephen Cartwright ; Kể: Heather Amery, Laura Howell ; Ngô Hà Thu dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
47 | TN.01464 | | Người đẹp ngủ trong rừng: = Sleeping beauty : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán/ Minh hoạ: Stephen Cartwright ; Kể: Heather Amery, Laura Howell ; Ngô Thu Hà dịch | Phụ nữ | 2017 |
48 | TN.01465 | | Người đẹp ngủ trong rừng: = Sleeping beauty : Song ngữ Anh - Việt với hơn 50 hình dán/ Minh hoạ: Stephen Cartwright ; Kể: Heather Amery, Laura Howell ; Ngô Thu Hà dịch | Phụ nữ | 2017 |
49 | TN.01466 | | Công chúa say ngủ: = Sleeping beauty : Dựa theo truyện cổ Grimm : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
50 | TN.01467 | | Công chúa say ngủ: = Sleeping beauty : Dựa theo truyện cổ Grimm : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
51 | TN.01468 | | Cô bé bán diêm: = The little matchstick girl : Dựa theo truyện cổ Hans Christian Andersen : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch | Phụ nữ | 2019 |
52 | TN.01469 | | Cô bé bán diêm: = The little matchstick girl : Dựa theo truyện cổ Hans Christian Andersen : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
53 | TN.01470 | | Nàng Lọ lem: = Cinderella: Dựa theo truyện cổ Grimm: Dành cho lứa tuổi 5+: Song ngữ Anh - Việt/ Lời: Charles Perrault; Minh hoạ: Debbie Lavreys; Thu Ngọc. Lê dịch | Phụ nữ | 2019 |
54 | TN.01471 | | Nàng Lọ lem: = Cinderella: Dựa theo truyện cổ Grimm: Dành cho lứa tuổi 5+: Song ngữ Anh - Việt/ Lời: Charles Perrault; Minh hoạ: Debbie Lavreys; Thu Ngọc. Lê dịch | Phụ nữ | 2019 |
55 | TN.01472 | | Cô bé Khăn Đỏ: = Little red riding hood: Dựa theo truyện cổ Grimm: Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch | Phụ nữ | 2019 |
56 | TN.01473 | | Cô bé Khăn Đỏ: = Little red riding hood: Dựa theo truyện cổ Grimm: Dành cho lứa tuổi 5+; Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys; Thu Ngọc. Lê dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
57 | TN.01474 | | Nàng Tóc mây: = Rapunzel: Dựa theo truyện cổ Grimm: Dành cho lứa tuổi 5+; Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
58 | TN.01475 | | Nàng Tóc mây: = Rapunzel: Dựa theo truyện cổ Grimm: Dành cho lứa tuổi 5+; Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
59 | TN.01476 | | Nàng Tuyết Trắng và bảy chú lùn: = Snow white and the seven dwarfs : Dựa theo truyện cổ Grimm : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch | Phụ nữ | 2019 |
60 | TN.01477 | | Nàng Tuyết Trắng và bảy chú lùn: = Snow white and the seven dwarfs : Dựa theo truyện cổ Grimm : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
61 | TN.01478 | | Hoàng tử mang lốt ếch: = The frog prince : Dựa theo truyện cổ Grimm : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |
62 | TN.01479 | | Hoàng tử mang lốt ếch: = The frog prince : Dựa theo truyện cổ Grimm : Dành cho lứa tuổi 5+ : Song ngữ Anh - Việt/ Minh hoạ: Debbie Lavreys ; Thu Ngọc. Lê dịch | Phụ nữ Việt Nam | 2020 |